Có 1 kết quả:
佛佗 phật đà
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng Hán phiên âm từ chữ "buddha" của tiếng Phạn (sanskrit), có nghĩa là "tỉnh thức, giác ngộ" hoặc "người tỉnh thức, người giác ngộ".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm từ tiếng Phạn, chỉ người tu hành đắc đạo — Cũng chỉ đức Thích-ca Mâu-ni.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0